Nhấn nút [ Mode/Prog. ] khoảng 2 giây, bộ điều khiển sẽ chuyển vào chế độ lập trình. Màn hình sẽ hiển thị các thông số A, b, C, d, và các giá trị cài đặt 1, 2, 3, 4 ứng với các thông số đó. Nhấn nút [ Mode/Prog. ] để chọn thông số A, b, C, d.
Nhấn nút [ _ ] hoặc [ _ ] để chọn giá trị 1 hoặc 2 . . . cho từng thông số.
+ Ngưỡng đóng A : Thông số A xác định ngưỡng đóng của bộ điều khiển.
Chọn 1 trong 3 giá trị theo bảng sau :
o A-1 : Ngưỡng đóng cos ϕ = 0.85 cảm
o A-2 : Ngưỡng đóng cos ϕ = 0.90 cảm
o A-3 : Ngưỡng đóng cos ϕ = 0.95 cảm
+ Ngưỡng cắt b : Thông số b xác định ngưỡng cắt của bộ điều khiển.
Chọn 1 trong 3 giá trị theo bảng sau :
o b-1 : Ngưỡng cắt cos ϕ = 0.95 cảm
o b-2 : Ngưỡng cắt cos ϕ = 1.00
o b-3 : Ngưỡng cắt cos ϕ = 0.95 dung
+ Thời gian đóng C : Thông số C xác định thời gian trễ khi đóng của bộ điều khiển.
Chọn 1 trong 4 giá trị theo bảng sau :
o C-1 : Thời gian đóng = 5 giây
o C-2 : Thời gian đóng = 10 giây
o C-3 : Thời gian đóng = 20 giây
o C-4 : Thời gian đóng = 40 giây
+ Thời gian cắt d : Thông số d xác định thời gian trễ khi cắt của bộ điều khiển.
Chọn 1 trong 4 giá trị theo bảng sau :
o d-1 : Thời gian cắt = 30 giây
o d-2 : Thời gian cắt = 60 giây
o d-3 : Thời gian cắt = 90 giây
o d-4 : Thời gian cắt = 120 giây
+ Thời gian cắt E : Thông số d xác định thời gian trễ khi cắt của bộ điều khiển.
Chọn 1 trong 4 giá trị theo bảng sau :
o E-1 : Ngưỡng quá áp = 235V
o E-2 : Ngưỡng quá áp = 240V
o E-3 : Ngưỡng quá áp = 245V
o E-4 : Ngưỡng quá áp = 250V
+ Thời gian cắt F : Thông số d xác định thời gian trễ khi cắt của bộ điều khiển.
Chọn 1 trong 4 giá trị theo bảng sau :
o F-1 : Sơ cấp = 1
o F-2 : Sơ cấp = 2
o F-3 : Sơ cấp = 3
o F-4 : Sơ cấp = 4