Tụ bù Samwha là nhãn hiệu tụ bù nổi tiếng của Hàn Quốc. Có thể nói Samwha là một trong những nhãn hiệu tụ bù đã được sử dụng phổ biến lâu nhất tại thị trường Việt Nam qua đó đã được khẳng định về uy tín và chất lượng. Tụ bù Samwha có độ bền cao và chi phí đầu tư thấp nên được rất nhiều khách hàng lựa chọn. Samwha có nhiều dòng sản phẩm từ tụ bù hạ thế đến tụ bù trung thế.
Tụ bù hạ thế Samwha trên thị trường hiện nay rất phổ biến với 3 dòng sản phẩm:
- - Tụ khô (loại tròn) 1 pha điện áp 230V gồm các dãi công suất: 2.5, 5, 10KVAr
- - Tụ khô (loại tròn) 3 pha điện áp 440V gồm các dải công suất: 10, 15, 20, 25, 30, 40, 50KVAr.
- - Tụ dầu (loại vuông) 3 pha điện áp 415V gồm các dải công suất: 10, 15, 20, 25, 30, 40, 50KVAr.
Thông số kỹ thuật Tụ bù Samwha 1 pha, 3 pha - tụ khô:
Mã sản phẩm Dung lượng (kVAr) Điện áp - Tần số Dòng điện (A) Điện dung (uF) Kích thước (HxD)
- RMC-4450050KT 5 440V - 50Hz 6.6 82.2 165 x 65
- RMC-4450100KT 10 440V - 50Hz 13.1 164.4 170 x 86
- RMC-4450150KT 15 440V - 50Hz 19.7 246.6 230 x 86
- RMC-4450200KT 20 440V - 50Hz 26.2 328.8 275 x 86
- RMC-4450250KT 25 440V - 50Hz 32.8 411.0 350 x 86
- RMC-4450300KT 30 440V - 50Hz 39.4 493.2 350 x 96
- RMC-4450400KT 40 440V - 50Hz 52.5 657.7 305 x 136
- RMC-4450500KT 50 440V - 50Hz 65.6 822.1 305 x 136
- RMC-235050KS 1P 5KVAr 230V - 50Hz 21.7 220 x 86
- RMC-235100KS 1P 10KVAr 230V - 50Hz 43.5 260 x 116
Thông số kỹ thuật Tụ bù Samwha 3 pha - tụ dầu:
Mã sản phẩm Dung lượng (kVAr) Điện áp - Tần số Dòng điện (A) Điện dung (uF) Kích thước (HxWxD)
- SMS-4150100KST 10 415V - 50Hz 13.9 184.8 225 x 170 x 60
- SMS-4150150KST 15 415V - 50Hz 20.9 277.2 275 x 170 x 60
- SMB-4150200KT 20 415V - 50Hz 27.8 369.6 245 x 200 x 120
- SMB-4150250KT 25 415V - 50Hz 34.8 462.1 285 x 200 x 120
- SMB-4150300KT 30 415V - 50Hz 41.7 554.5 305 x 200 x 120
- SMB-4150400KT 40 415V - 50Hz 55.6 739.3 345 x 200 x 120
- SMB-4150500KT 50 415V - 50Hz 69.6 924.1 405 x 200 x 120