Cáp Điện Hạ Thế Có Giáp Băng Thép Bảo Vệ CVV-DSTA * Cadivi

Cáp Điện Hạ Thế Có Giáp Băng Thép Bảo Vệ CVV-DSTA * Cadivi

Giá: Liên hệ
Tình trạng: Còn hàng

Cáp CVV/DATA, CVV/DSTA dùng cho hệ thống truyền tải và phân phối điện ngầm, cấp điện áp 0,6/1 kV, lắp đặt cố định.

Lượt xem: 18 Đăng ngày: 03/11/2023

TỔNG QUAN

Cáp CVV/DATA, CVV/DSTA dùng cho hệ thống truyền tải và phân phối điện ngầm, cấp điện áp 0,6/1 kV, lắp đặt cố định.

TIÊU CHUẨN ÁP DỤNG

TCVN 5935-1/ IEC 60502-1
TCVN 6612/ IEC 60228

NHẬN BIẾT LÕI

Bằng màu cách điện hoặc vạch màu:
+  Cáp 1 lõi: Màu đen.
+  Cáp nhiều lõi: Màu đỏ – vàng – xanh – đen.
Hoặc theo yêu cầu khách hàng.

ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT

  • Cấp điện áp U0/U: 0,6/1 kV.
  • Rated voltage U0/U: 0,6/1 kV.
  • Điện áp thử: 3,5 kV (5 phút).
  • Test voltage: 3,5 kV (5 minutes).
  • Nhiệt độ làm việc dài hạn cho phép của ruột dẫn là 70OC.
  • Maximum conductor temperature for normal operation is 70OC.
  • Nhiệt độ cực đại cho phép của ruột dẫn khi ngắn mạch trong thời gian không quá 5 giây là:
  • Maximum conductor temperature for short-circuit (5s maximum duration) is:
  • 140OC, với tiết diện lớn hơn 300mm2.
  • 160OC, với tiết diện nhỏ hơn hoặc bằng 300mm2.
  • 140OC with Nominal area larger than 300mm2.
  • 160OC with Nominal area up to and include 300mm2.

 

5.1 - CÁP CVV/DATA - 1 LÕI.                                                                CVV/DATA CABLE – 1 CORE.

 

Ruột dẫn - Conductor

 Chiều dày cách điện danh định

  Chiều dày băng nhôm danh định

  Chiều dày vỏ danh định

 Đường kính tổng gần đúng (*)

  Khối lượng cáp gần đúng (*)

 Tiết diện danh định

Kết cấu

  Đường kính ruột dẫn gần đúng (*)

 Điện trở DC tối đa ở 200C

Nominal area

 Structure

  Approx. conductor diameter

   Max. DC resistance at 200C

 Nominal thickness of insulation

Nominal thicknes of aluminum tape

Nominal thickness of sheath

  Approx. overall Diameter.

Approx. mass

mm2

N0 /mm

mm

W/km

mm

mm

mm

mm

kg/km

2,5

7/0,67

2,01

7,41

0,8

0,5

1,4

10,4

163

4

7/0,85

2,55

4,61

1,0

0,5

1,4

11,4

201

6

7/1,04

3,12

3,08

1,0

0,5

1,4

11,9

233

10

7/1,35

4,05

1,83

1,0

0,5

1,4

12,9

292

16

CC

4,75

1,15

1,0

0,5

1,4

13,6

358

25

CC

6,0

0,727

1,2

0,5

1,4

15,2

486

35

CC

7,1

0,524

1,2

0,5

1,4

16,3

600

50

CC

8,3

0,387

1,4

0,5

1,5

18,1

766

70

CC

9,9

0,268

1,4

0,5

1,5

19,7

991

95

CC

11,7

0,193

1,6

0,5

1,6

22,1

1306

120

CC

13,1

0,153

1,6

0,5

1,6

23,5

1565

150

CC

14,7

0,124

1,8

0,5

1,7

25,7

1894

185

CC

16,4

0,0991

2,0

0,5

1,8

28,0

2307

240

CC

18,6

0,0754

2,2

0,5

1,9

30,8

2932

300

CC

21,1

0,0601

2,4

0,5

1,9

33,7

3592

400

CC

24,2

0,0470

2,6

0,5

2,1

38,0

4546

500

CC

27,0

0,0366

2,8

0,5

2,2

41,4

5684

630

CC

30,8

0,0283

2,8

0,5

2,3

45,4

7145

– CC    :  Ruột dẫn tròn xoắn ép chặt - Circular Compacted Stranded Conductor.

– (*)     : Giá trị tham khảo – Reference value.

Ngoài ra CADIVI cũng có thể sản xuất các loại cáp khác có kết cấu và tiêu chuẩn theo yêu cầu khách hàng.

Also, CADIVI can manufacture cables which have structure and standards in accordance with customer requirements.

Danh mục sản phẩm

Top