Cáp Điện Hạ Thế CVV * Cadivi

Cáp Điện Hạ Thế CVV * Cadivi

Giá: Liên hệ
Tình trạng: Còn hàng

Cáp CVV dùng cho hệ thống truyền tải và phân phối điện, cấp điện áp 0,6/1 kV, lắp đặt cố định.

Lượt xem: 19 Đăng ngày: 03/11/2023

TỔNG QUAN

Cáp CVV dùng cho hệ thống truyền tải và phân phối điện, cấp điện áp 0,6/1 kV, lắp đặt cố định.

TIÊU CHUẨN ÁP DỤNG

TCVN 5935-1/ IEC 60502-1
TCVN 6612/ IEC 60228

NHẬN BIẾT LÕI

Bằng màu cách điện hoặc vạch màu:
+   Cáp 1 lõi: Màu đen.
+   Cáp nhiều lõi: Màu đỏ – vàng – xanh – đen.    
Hoặc theo yêu cầu khách hàng.

ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT

  • Cấp điện áp U0/U: 0,6/1 kV.
  • Rated voltage U0/U: 0,6/1 kV.
  • Điện áp thử: 3,5 kV (5 phút).
  • Test voltage: 3,5 kV (5 minutes).
  • Nhiệt độ làm việc dài hạn cho phép của ruột dẫn là 70OC.
  • Maximum conductor temperature for normal operation is 70OC.
  • Nhiệt độ cực đại cho phép của ruột dẫn khi ngắn mạch trong thời gian không quá 5 giây là:
  • Maximum conductor temperature for short-circuit (5s maximum duration) is:
  • 140OC, với tiết diện lớn hơn 300mm2.
  • 160OC, với tiết diện nhỏ hơn hoặc bằng 300mm2.
  • 140OC with Nominal area larger than 300mm2.
  • 160OC with Nominal area up to and include 300mm2.

 

5.1 - CÁP CVV - 1 ĐẾN 4 LÕI.                                                                   CVV CABLE – 1 TO 4 CORES.

 

Ruột dẫn - Conductor

   Chiều dày cách điện danh định

  Chiều dày vỏ danh định

Nominal thickness of sheath

Đường kính tổng gần đúng (*)

      Approx. overall diameter

Khối lượng cáp gần đúng (*)

Approx. mass

   Tiết diện danh định

Kết cấu

   Đường kính ruột dẫn gần đúng (*)

  Điện trở DC tối đa ở 200C

Nominal area

       Structure

       Approx. conductor diameter

Max. DC resistance at 200C

  Nominal thickness of insulation

1

Lõi

2

Lõi

3

Lõi

4

Lõi

1

Lõi

2

Lõi

3

Lõi

4

Lõi

1

Lõi

2

Lõi

3

Lõi

4

Lõi

core

core

core

core

core

core

core

core

core

core

core

core

mm2

N0 /mm

mm

Ω/km

mm

mm

mm

kg/km

1,5

7/0,52

1,56

12,1

0,8

1,4

1,8

1,8

1,8

6,0

11,1

11,6

12,4

52

172

194

228

2,5

7/0,67

2,01

7,41

0,8

1,4

1,8

1,8

1,8

6,4

12,0

12,6

13,5

66

212

244

290

4

7/0,85

2,55

4,61

1,0

1,4

1,8

1,8

1,8

7,4

13,9

14,3

15,8

92

294

322

414

6

7/1,04

3,12

3,08

1,0

1,4

1,8

1,8

1,8

7,9

15,0

15,9

17,2

117

364

433

526

10

7/1,35

4,05

1,83

1,0

1,4

1,8

1,8

1,8

8,9

16,9

17,9

19,4

165

498

604

744

16

CC

4,75

1,15

1,0

1,4

1,8

1,8

1,8

9,6

17,5

18,6

20,3

222

508

679

869

25

CC

6,0

0,727

1,2

1,4

1,8

1,8

1,8

11,2

20,8

22,1

24,3

330

749

1015

1309

35

CC

7,1

0,524

1,2

1,4

1,8

1,8

1,8

12,3

23,0

24,5

27,0

430

971

1329

1721

50

CC

8,3

0,387

1,4

1,4

1,8

1,8

1,9

13,9

26,2

28,0

31,1

569

1280

1763

2305

70

CC

9,9

0,268

1,4

1,4

1,9

2,0

2,1

15,5

29,6

31,8

 

Danh mục sản phẩm

Top